Biểu phí
Cam Kết Khách Hàng Nhận Được Khi Chọn Dịch Vụ Tại Tín Mã
- Vận Chuyển Cam Kết Đúng Tiến Độ.
- Đảm Bảo Mua Hàng Chuẩn Xác – Nhanh Nhất.
- Khả Năng Đàm Phán, Xử Lý Khiếu Nại Tốt.
- Ưu Đãi Sản Lượng Theo Tháng.
- Công Cụ Đặt Hàng Chuyên Nghiệp.
- Quản Lý Đơn Hàng Thông Minh Trên App Mobile.
l. Phí Dịch Vụ Mua Hàng
- Đối với đơn hàng từ 5 – 10 triệu giảm 30% phí mua hàng, đơn trên 10 triệu giảm 50% phí mua hàng.
Phần % Phí Dịch Vụ Mua Hàng |
|
Giá trị đơn hàng | Phần % phí dịch vụ |
Trên 90.000.000 Đ | Miễn phí |
10.000.000 – 90.000.000 Đ | 1% |
5.000 – 10.000.000 Đ | 1.5% |
Tổng thanh toán đơn hàng trong 1 tháng quý khách đạt từ 180 triệu trở lên, Tín Mã sẽ hoàn toàn miễn phí dịch vụ mua hàng.
ll. Phí Dịch Vụ Kiểm Hàng
Bảng Phí Kiểm Hàng Theo Sản Phẩm |
||
Số lượng SP / Đơn | Mức Phí Thu | Phí Thu SP Phụ Kiện |
1 – 10 | 3.000 VNĐ | 2.000 VNĐ |
11 – 100 | 2.000 VNĐ | 1.000 VNĐ |
Trên 100 | 1.000 VNĐ | 500 VNĐ |
Phí Kiểm Hàng là dịch vụ không bắt buộc và tùy chọn theo nhu cầu của quý khách.
1. Vận Chuyển Tiết Kiệm
Phí Chuyển Phát TQ – VN Tiết Kiệm | ||
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội | Sài Gòn |
400 – 500 Kg / S1 | 8.000 VNĐ | 13.000 VNĐ |
200 – 400 Kg / S2 | 10.000 VNĐ | 16.000 VNĐ |
50 – 200 Kg / S3 | 16.000 VNĐ | 18.000 VNĐ |
Trên 500 Kg | Liên hệ Hotline để có giá tốt nhất |
- Trọng lượng 1 tháng quý khách đạt từ 400 Kg trở lên, Tín Mã sẽ hoàn tiền ưu đãi (1.000 đ/Kg) dựa trên tổng số Kg của 1 tháng.
- Đơn hàng đặt trên hệ thống từ 5 triệu sẽ được áp dụng mức giá vận chuyển S2.
2. Vận Chuyển Hàng Nặng
Phí Vận Chuyển Hàng Nặng Gọn |
||
Trọng lượng (tấn) | Hà Nội | Sài Gòn |
5 – 10 tấn / S1 | 4.000 VNĐ | 7.000 VNĐ |
3 – 5 tấn / S2 | 5.500 VNĐ | 8.500 VNĐ |
1 – 3 tấn / S3 | 6.500 VNĐ | 9.500 VNĐ |
Trên 10 tấn | Liên hệ Hotline để có giá tốt nhất |
Lưu ý: Hàng nặng gọn bao gồm mặt hàng ngũ kim, bản lề sắt thép inox, ốc vít kim loại..v..v..
- Trọng lượng 1 tháng quý khách đạt từ 5 tấn trở lên, Tín Mã sẽ hoàn tiền ưu đãi (500 đ/Kg) dựa trên tổng số tấn của 1 tháng.
- Đơn hàng đặt trên hệ thống từ 5 triệu sẽ được áp dụng mức giá vận chuyển S2.
3. Vận Chuyển TMĐT
Phí chuyển phát Thương Mại Điện Tử | ||
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội | Sài Gòn |
30 – 50 Kg / S1 | 18.000 VNĐ | 23.000 VNĐ |
10 – 30 Kg / S2 | 21.000 VNĐ | 25.000 VNĐ |
Dưới 10 Kg / S3 | 23.000 VNĐ | 27.000 VNĐ |
Trên 50 Kg | Chọn vận chuyển tiết kiệm |
- Thời gian hàng về luôn ổn định Hà Nội từ 01-04 ngày, thời gian hàng về TP.HCM từ 04 – 07 ngày (trừ thứ 7, CN)
- Trọng lượng 1 tháng quý khách đạt từ 100 Kg trở lên, Tín Mã sẽ hoàn tiền ưu đãi (1.500 đ/Kg) dựa trên tổng số Kg của 1 tháng.
- Đơn hàng đặt trên hệ thống từ 5 triệu sẽ được áp dụng mức giá vận chuyển S2.
4. Vận Chuyển Tính Khối m3
Phí Vận Chuyển Tính Theo Khối m3 |
||
Khối lượng (m3) |
Hà Nội |
Sài Gòn |
10 – 30 Khối / S1 | 1.700.000 VNĐ | 2.400.000 VNĐ |
3 – 10 Khối / S2 | 2.100.000 VNĐ | 2.700.000 VNĐ |
Dưới 3 Khối / S3 | 2.400.000 VNĐ | 2.900.000 VNĐ |
Trên 30 Khối | Liên hệ Hotline để có giá tốt nhất |
Lưu ý: Đối với hàng hóa cồng kềnh, nếu số cân (Kg) thực tế thấp hơn quy đổi khối lượng m3, Tín Mã sẽ áp dụng đo kích thước thực tế hàng hóa để tính phí khối lượng.
- Khối lượng 1 tháng quý khách đạt từ 30 khối trở lên, Tín Mã sẽ hoàn tiền ưu đãi (80.000 đ/khối) dựa trên tổng số khối của 1 tháng.
- Đơn hàng đặt trên hệ thống từ 5 triệu sẽ được áp dụng mức giá vận chuyển S2.
- Thời gian hàng về tính từ khi hàng nhận tại kho nguồn hàng Trung Quốc của công ty Tín Mã.
5. Vận Chuyển Thương Mại Điện Tử Tính Khối m3
Phí Vận Chuyển TMĐT Tính Theo Khối m3 |
||
Khối lượng (m3) |
Hà Nội |
Sài Gòn |
10 – 30 Khối / S1 | 2.000.000 VNĐ | 2.700.000 VNĐ |
3 – 10 Khối / S2 | 2.400.000 VNĐ | 3.000.000 VNĐ |
Dưới 3 Khối / S3 | 2.700.000 VNĐ | 3.200.000 VNĐ |
Trên 30 Khối | Liên hệ Hotline để có giá tốt nhất |
Lưu ý: Đối với hàng hóa cồng kềnh, nếu số cân (Kg) thực tế thấp hơn quy đổi khối lượng m3, Tín Mã sẽ áp dụng đo kích thước thực tế hàng hóa để tính phí khối lượng.
6. Vận Chuyển Chính Ngạch
Dịch vụ Vận Chuyển Container 20 – 40 Feet |
Liên hệ Hotline để biết thông tin về phí vận chuyển |
Quý khách vận chuyển chính ngạch liên hệ hotline để được hướng dẫn cụ thể.
Quy Cách Tính Trọng Lượng Với Kiện Hàng Dưới 1 Kg |
Kiện Hàng Dưới 1 Kg = 1 Kg |
Ví dụ: Đơn hàng có trọng lượng từ 1.3 kg sẽ làm tròn 1.5 kg, đơn hàng có trọng lượng từ 18.8 sẽ làm tròn 19 kg.
TIN TỨC
Tin tức mới nhất
NGÂN HÀNG
Thông tin ngân hàng
Chú ý: ghi nội dung + tên + số điện thoại khi chuyển khoản
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay khi nhận được thanh toán
ĐỂ LẠI LỜI NHẮN CHO TÍN MÃ